GAZelle Next A65R52
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
iVeco Daily
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
iVeco Plus
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
Hyundai Solati
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
GAZelle Next A31R22
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
Ford Transit
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 lần đầu xuất hiện tại Việt Nam – Dòng sản phẩm tải van cao cấp đáp ứng nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Sản phẩm thay thế dần dòng xe tải thùng trong địa bàn thành phố, xu thế phát triển mới tạo nên bộ mặt văn minh đô thị trong tương lai.
Vận Hành Vượt Trội và An Toàn GAZelle Next A32R32
GAZelle Next A32R32 EURO5 với Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.735 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.000 x 1.860 x 1.927 (~ 11 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.520 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 590 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 111 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN, có tích hợp cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |